Make Me a Supermodel là chương trình truyền hình thực tế trên của Úc được phát sóng trên kênh Seven Network vào lúc 6, tháng 8, 2008[ 1] và người dẫn chương trình này là hoa hậu Jennifer Hawkins cô là 1 Hoa hậu Hoàn vũ .[ 2] [ 3] [ 4] [ 5] [ 6] [ 7]
Mùa giải
Mùa
Phát sóng
Quán quân
Á quân
Thí sinh còn lại (Theo thứ tự loại trừ)
Số thí sinh
1
6 tháng 8 năm 2008
Rhys Uhlich
Shanina Shaik
Bakary Sereme, Brooke Greentree, Kassandra Zandt, Lucas Williams, Sheridan Seekamp, Luke Quill, Isaac Keenan, Sara Longman, Hannah McCarthy, Billy Bishop, Tom Penfold, Courtney Chircop
14
Giám khảo
Make Me a Supermodel Úc
Tên giám khảo
Mùa
1
Jennifer Hawkins
Ban giám khảo
Tyson Beckford
Ban giám khảo
Make Me a Supermodel (Mùa 1)
(Lưu ý tuổi các thí sinh được tính khi tham gia chương trình)
Thí sinh
Tuổi
Chiều cao
Quê quán
Tập bị loại
Thứ hạng
Bakary Sereme
27
1,85 m (6 ft 1 in)
Melbourne
Tập 3
14
Brooke Greentree
20
1,83 m (6 ft 0 in)
Sydney
Tập 4
13
Kassandra Zandt
18
1,80 m (5 ft 11 in)
Cairns
Tập 5
12
Lucas Williams
22
1,83 m (6 ft 0 in)
Melbourne
Tập 6
11 (Bỏ cuộc)
Sheridan Seekamp
18
1,76 m (5 ft 9+ 1 ⁄2 in)
Adelaide
Tập 7
10
Luke Quill
18
1,91 m (6 ft 3 in)
Perth
Tập 8
9
Isaac Keenan
22
1,87 m (6 ft 1+ 1 ⁄2 in)
Melbourne
Tập 9
8
Sara Longman
17
1,73 m (5 ft 8 in)
Darwin
Tập 10
7
Hannah McCarthy
19
1,75 m (5 ft 9 in)
Sydney
Tập 11
6
Billy Bishop
20
1,84 m (6 ft 1 ⁄2 in)
Brisbane
Tập 12
5
Tom Penfold
19
1,87 m (6 ft 1+ 1 ⁄2 in)
Sydney
Tập 13
4
Courtney Chircop
18
1,74 m (5 ft 8+ 1 ⁄2 in)
Perth
Tập 15
3
Shanina Shaik
17
1,73 m (5 ft 8 in)
Melbourne
2
Rhys Uhlich
25
1,83 m (6 ft 0 in)
Melbourne
1
Thứ tự loại trừ
Thứ tự
Tập
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
15
1
Hannah
Billy Brooke Courtney Hannah Kassandra Sheridan Tom
Billy Hannah Kassandra Luke Rhys Sheridan
Hannah Rhys Shanina Sheridan Tom
Billy Rhys Shanina Tom
Billy Hannah Shanina
Billy Courtney
Courtney
Rhys
Shanina
Shanina
Rhys
Shanina
Rhys
2
Lucas
Shanina
Tom
Tom
Tom
Courtney
Rhys
Shanina
3
Bakary
Tom
Tom
Hannah
Billy
Rhys
Shanina
Courtney
4
Kassandra
Rhys
Shanina
Hannah
Shanina
Rhys
Courtney
Tom
5
Tom
Courtney
Tom
Hannah
Billy
Courtney
Courtney
Billy
6
Brooke
Billy
Luke
Isaac
Sara
Sara
Billy
Hannah
7
Isaac
Shanina
Courtney
Hannah
Luke
Isaac
Rhys
Sara
8
Courtney
Luke
Tom
Lucas
Isaac
Courtney
Rhys
Isaac
9
Sheridan
Rhys
Sara
Sara
Sara Sheridan
Sara
Luke
10
Luke
Shanina
Courtney
Isaac
Sheridan
11
Shanina
Lucas
Isaac
Luke
Lucas
12
Billy
Isaac
Lucas
Kassandra
13
Sara
Sara
Brooke
14
Rhys
Bakary
Loạt chương trình cùng tên
Tham khảo
^ Knox, David (23 tháng 7 năm 2008). “Airdate: Make Me a Supermodel” . tvtonight.com.au. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2008 .
^ Knox, David (12 tháng 6 năm 2008). “Hawko wins Supermodel gig” . tvtonight.com.au. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2008 .
^ Knox, David (18 tháng 6 năm 2008). “25,000 want to be Seven's Supermodel” . tvtonight.com.au. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2008 .
^ Knox, David (18 tháng 6 năm 2008). “25,000 want to be Seven's Supermodel” . tvtonight.com.au. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2008 .
^ Knox, David (20 tháng 7 năm 2008). “Make me a super mentor” . tvtonight.com.au. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2008 . [liên kết hỏng ]
^ Knox, David (6 tháng 7 năm 2008). “In: Hawkins, Out: Fimmel” . tvtonight.com.au. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2008 .
^ Knox, David (25 tháng 8 năm 2008). “Rice joins Supermodel” . tvtonight.com.au. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2008 .