Bản mẫu:Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam
Mục đíchBản mẫu này sử dụng để tóm tắt thông tin một đơn vị hành chính của Việt Nam. Cú phápXin chú ý các tham số đặc biệt dưới đây:
Lưu ý: Các tham số được đặt ngang hàng là các tham số có thể thay thế cho nhau. Tỉnh và Thành phố trực thuộc trung ương
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam | tỉnh <!-- hoặc "thành phố trực thuộc trung ương" --> | tên = | logo = | cỡ logo = | ghi chú logo = | hình = | cỡ hình = | ghi chú hình = | biệt danh = | tên cũ = | tên khác = | vùng = | tỉnh lỵ = | trụ sở UBND = | phân chia hành chính = | thành lập = | giải thể = | loại đô thị = | năm công nhận = | đại biểu quốc hội = | chủ tịch UBND = | hội đồng nhân dân = | chủ tịch HĐND = | chủ tịch UBMTTQ = | chánh án TAND = | viện trưởng VKSND = | bí thư = | vĩ độ = 21.028511 <!-- tọa độ giả định --> | kinh độ = 105.804817 | diện tích = | bản đồ 1 = | tựa bản đồ 1 = | giấu bản đồ mặc định = | thời điểm dân số = | dân số = | dân số thành thị = | dân số nông thôn = | mật độ dân số = | dân tộc = | thời điểm kinh tế = | GRDP = | GRDP bình quân đầu người = | GRDP đầu người = | mã địa lý = | mã hành chính = | mã bưu chính = | mã điện thoại = | biển số xe = | số điện thoại = | fax = | email = | web = <!-- dùng bản mẫu {{URL|điền liên kết vào đây}} --> }} Quận, thị xã, huyện, thành phố thuộc tỉnh và thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam | huyện <!-- hoặc "quận", "thị xã", "thành phố trực thuộc tỉnh" --> | tên = | logo = | cỡ logo = | ghi chú logo = | hình = | cỡ hình = | ghi chú hình = | biệt danh = | tên cũ = | tên khác = | vùng = | tỉnh = | thành phố = | huyện lỵ = | trụ sở UBND = | phân chia hành chính = | thành lập = | giải thể = | loại đô thị = | năm công nhận = | đại biểu quốc hội = | chủ tịch UBND = | hội đồng nhân dân = | chủ tịch HĐND = | chủ tịch UBMTTQ = | chánh án TAND = | viện trưởng VKSND = | bí thư = | vĩ độ = 21.028511 <!-- tọa độ giả định --> | kinh độ = 105.804817 | diện tích = | bản đồ 1 = | tựa bản đồ 1 = | giấu bản đồ mặc định | thời điểm dân số = | dân số = | dân số thành thị = | dân số nông thôn = | mật độ dân số = | dân tộc = | mã hành chính = | mã bưu chính = | fax = | email = | web = <!-- dùng bản mẫu {{URL|điền liên kết vào đây}} --> }} Xã, phường, thị trấn
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam | xã | tên = | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = 21.028511 <!-- tọa độ giả định --> | kinh độ = 105.804817 | diện tích = | dân số = | thời điểm dân số = | mật độ dân số = | dân tộc = | vùng = | tỉnh = | thành phố = | huyện = | quận = | thị xã = | thành lập = | loại đô thị = | năm công nhận = | mã hành chính = | mã bưu chính = | chủ tịch UBND = | chủ tịch HĐND = | chủ tịch UBMTTQ = | bí thư đảng ủy = | trụ sở UBND = }} Cú pháp đầy đủCú pháp đầy đủ của bản mẫu
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam | vai trò hành chính = | 1 = | tên = | logo = | cỡ logo = | ghi chú logo = | hình = | cỡ hình = | ghi chú hình = | biệt danh = | tên cũ = | tên khác = | vùng = | tỉnh = | thành phố = | huyện = | quận = | thị xã = | huyện lỵ = | tỉnh lỵ = | trụ sở UBND = | phân chia hành chính = | quận trung tâm = | thành lập = | giải thể = | đại biểu quốc hội = | chủ tịch UBND = | hội đồng nhân dân = | chủ tịch HĐND = | chủ tịch UBMTTQ = | chánh án TAND = | viện trưởng VKSND = | bí thư = | vĩ độ = | vĩ phút = | vĩ giây = | kinh độ = | kinh phút = | kinh giây = | diện tích = | bản đồ 1 = | tựa bản đồ 1 = | giấu bản đồ mặc định = | thời điểm dân số = | dân số = | dân số thành thị = | dân số nông thôn = | mật độ dân số = | dân tộc = | mã hành chính = | mã đơn vị hành chính = | mã bưu chính = | mã điện thoại = | biển số xe = | số điện thoại = | điện thoại = | số fax = | fax = | email = | e-mail = | web = }} Information related to Bản mẫu:Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
Index:
pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve
Portal di Ensiklopedia Dunia