Niên biểu lịch sử Việt Nam
Niên biểu lịch sử Việt Nam là hệ thống các sự kiện lịch sử Việt Nam nổi bật theo thời gian từ các thời tiền sử, huyền sử, cổ đại, trung đại, cận đại cho tới lịch sử hiện đại ngày nay. Thời tiền sửThời đại đồ đá cũ25.000 TCN–7.000 TCN Văn hóa Soi Nhụ 23.000 TCN Văn hóa Ngườm 23.000 TCN–1.000 TCN Văn hóa Tràng An 20.000 TCN–12.000 TCN Văn hóa Sơn Vi Thời đại đồ đá mới12.000 TCN–10.000 TCN Văn hóa Hòa Bình 10.000 TCN–8.000 TCN Văn hóa Bắc Sơn 8.000 TCN–6.000 TCN Văn hóa Quỳnh Văn 7.000 TCN–5.000 TCN Văn hóa Cái Bèo 6.000 TCN–5.000 TCN Văn hóa Đa Bút 3.000 TCN–1.500 TCN Văn hóa Hạ Long 2.000 TCN–1.500 TCN Văn hóa Phùng Nguyên 2.000 TCN–1.000 TCN Văn hóa Tiền Sa Huỳnh Thời đại đồ đồng1.500 TCN–1.000 TCN Văn hóa Đồng Đậu 1.000 TCN–600 TCN Văn hóa Gò Mun Thời đại đồ sắt1.000 TCN–200 Văn hóa Sa Huỳnh 1.000 TCN–0 Văn hóa Đồng Nai 700 TCN–100 Văn hóa Đông Sơn 1–630 Văn hóa Óc Eo Thời sơ sửThế kỉ VII TCN vua Hùng thành lập quốc gia Văn Lang 207 TCN An Dương Vương thôn tính Văn Lang, thành lập quốc gia Âu Lạc 218 TCN - 207 TCN Chiến tranh Tần-Việt Thời Bắc thuộcThuộc Nam Việt179 TCN Triệu Đà xâm lược nước Âu Lạc, sáp nhập vào quốc gia Nam Việt 111 TCN Chiến tranh Hán-Nam Việt Thuộc Hán111 TCN nhà Hán thôn tính Nam Việt 40 khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Trưng Trắc thành lập quốc gia Lĩnh Nam, kinh đô đặt tại Mê Linh 42 - 43 Chiến tranh Lĩnh Nam - Đông Hán 43 Đông Hán thôn tính Lĩnh Nam 156–160 Khởi nghĩa Chu Đạt 178–181 Khởi nghĩa Lương Long 192 Khu Liên khởi nghĩa, tách quận Nhật Nam thành lập quốc gia Lâm Ấp Thuộc Đông Ngô229 246 - 248 Khởi nghĩa Bà Triệu Thuộc TấnThuộc Lưu Tống420 Lưu Dụ ép Tấn Cung Đế nhường ngôi, lập ra nhà Lưu Tống 436 Thứ sử Giao Châu Đàn Hòa Chi đánh Lâm Ấp, cướp châu báu rút về 468 - 485 khởi nghĩa Lý Trường Nhân Thuộc Nam Tề479 Tiêu Đạo Thành phế Lưu Chuẩn tự làm vua, thành lập nhà Nam Tề Thuộc Lương502 Tiêu Diễn phế truất Tiêu Bảo Dung, thành lập nhà Lương 541 khởi nghĩa Lý Bí 544 Lý Bí thành lập quốc gia Vạn Xuân Thuộc TùyThuộc Đường618 687 khởi nghĩa Lý Tự Tiên 713 - 723 khởi nghĩa Mai Hắc Đế 776-791 khởi nghĩa Phùng Hưng Thời phong kiến độc lậpTự chủ905 Khúc Thừa Dụ xây dựng chính quyền tự chủ 938 Trận Bạch Đằng, Ngô Quyền đánh bại quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng Nhà Ngô939 Ngô Quyền xưng vương, kinh đô Cổ Loa 944 - 968 Loạn 12 sứ quân Nhà Đinh968 Đinh Bộ Lĩnh xưng đế, thành lập quốc gia Đại Cồ Việt, kinh đô Hoa Lư 970 Đinh Bộ Lĩnh cho đúc Thái Bình hưng bảo, đồng tiền đầu tiên của Việt Nam 979 Đinh Bộ Lĩnh cùng con trai bị sát hại Nhà Tiền Lê980 Lê Hoàn lên ngôi vua, thành lập nhà Tiền Lê 981
Nhà Lý1009
1010 Lý Công Uẩn dời đô về Thăng Long 1054 Lý Thánh Tông lên ngôi, đổi tên nước từ Đại Cồ Việt thành Đại Việt 1069 Chiến tranh Việt-Chiêm, Đại Việt chiếm được 3 châu của Chiêm Thành 1075–1077 Chiến tranh Tống-Việt 1077
Nhà Trần1226
1258 Chiến tranh Nguyên Mông–Đại Việt lần 1 1282 Hội nghị Bình Than, triệu họp vương hầu, trăm quan 1284 Hội nghị Diên Hồng, triệu họp bô lão cả nước 1285 Chiến tranh Nguyên Mông-Đại Việt lần 2 1287–1288 Chiến tranh Nguyên Mông–Đại Việt lần 3 1396 phát hành Thông Bảo hội sao theo chủ trương của Hồ Quý Ly, đây là tiền giấy đầu tiên của Việt Nam 1397 Hồ Quý Ly ép Trần Thuận Tông dời đô về Tây Đô Nhà Hồ1400 1400–1407 Chiến tranh Việt-Chiêm 1406–1407 Chiến tranh Đại Ngu–Đại Minh Thuộc Minh1407 nhà Minh thôn tính Đại Ngu, đặt làm quận Giao Chỉ, trung tâm hành chính là Đông Quan
1413 nhà Hậu Trần bị nhà Minh đánh bại 1418–1427 khởi nghĩa Lam Sơn Nhà Lê sơ1428 1442 Vụ án Lệ Chi viên 1459–1460 Chính biến Thiên Hưng, Lê Thánh Tông lên ngôi 1471 Chiến tranh Việt–Chiêm, miền bắc Chiêm Thành sáp nhập vào Đại Việt 1478–1480 Chiến tranh Đại Việt–Lan Xang 1483 biên soạn Luật Hồng Đức 1511–1512 khởi nghĩa Trần Tuân 1516–1521 khởi nghĩa Trần Cảo 1516-1526 Khủng hoảng cuối nhà Lê sơ và nội chiến Nhà Mạc1527 Mạc Đăng Dung ép Lê Cung Hoàng nhường ngôi, lập lên nhà Mạc 1533 Nguyễn Kim lập Lê Ninh làm vua, tái lập nhà Lê, đóng đô tại Vạn Lại 1533–1677 Chiến tranh Lê–Mạc Nhà Lê trung hưng1592 nhà Lê trung hưng đánh bại nhà Mạc, lên nắm quyền điều hành đất nước 1597 Lê Thế Tông dời đô về Đông Kinh 1558 Nguyễn Hoàng vào trấn thủ Thuận Hóa 1627–1672 Trịnh – Nguyễn phân tranh 1683 nhà Lê trung hưng đánh bại hoàn toàn nhà Mạc 1771 khởi nghĩa Tây Sơn 1774–1775 chiến tranh Bình Nam 1777 Nguyễn Ánh xưng vương 1778 Nguyễn Nhạc xưng Hoàng đế, đặt niên hiệu Thái Đức, lập lên nhà Tây Sơn, đặt kinh đô tại Quy Nhơn
1785
Nhà Tây Sơn1788 Nguyễn Nhạc từ bỏ đế hiệu, chỉ xưng Tây Sơn vương
1789 Trận Ngọc Hồi – Đống Đa, đẩy lui quân xâm lược nhà Thanh, nhà Hậu Lê sụp đổ 1792
Nhà Nguyễn1802 Nguyễn Ánh đánh bại nhà Tây Sơn, lên ngôi vua, đặt niên hiệu là Gia Long, lập lên nhà Nguyễn, đặt kinh đô tại Phú Xuân 1803–1855 Nổi dậy Đá Vách 1804 Nguyễn Ánh đổi tên nước thành Việt Nam 1821–1827 Khởi nghĩa Phan Bá Vành 1833–1834 Chiến tranh Việt–Xiêm 1836 Việt Nam thôn tính Chân Lạp, đặt làm Trấn Tây Thành 1839
1841 rút quân khỏi Trấn Tây Thành, Xiêm đặt Ang Duong lên ngôi, tái lập Chân Lạp 1858–1884 Chiến tranh Pháp-Đại Nam 1861–1865 Bạo loạn ven biển 1866 Chính biến chày vôi 1867 nhà Nguyễn cắt Nam Kỳ lục tỉnh nhượng cho Pháp Pháp thuộc1884
1885–1895 phong trào Cần Vương 1887
1893
1898
1902 Liên bang Đông Dương dời thủ đô về Hà Nội 1906–1908 phong trào Duy Tân 1908 phong trào chống sưu thuế Trung Kỳ 1914–1918 khoảng 100.000 người Việt bị ép sang châu Âu chiến đấu cho Pháp trong Chiến tranh thế giới thứ nhất 1919
1930
1930–1931 phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh 1939 khoảng 20.000 thanh niên Việt Nam bị cưỡng bức phục vụ Pháp trong chiến tranh thế giới thứ hai 1940
1944
1945
Thời hiện đạiViệt Nam Dân chủ Cộng hòa1945
1946
1947
1949
1950
1954
1955 Ngô Đình Diệm phế truất Bảo Đại, lên làm Tổng thống, lập nên Việt Nam Cộng hòa 1959–1960 Phong trào Đồng khởi 1960
1961
1961–1965 chiến dịch Chiến tranh đặc biệt 1963 đảo chính lật đổ chính quyền Ngô Đình Diệm 1965
1965–1968 chiến dịch Chiến tranh cục bộ 1968–1973 chiến dịch Việt Nam hóa chiến tranh 1969
1972
1973
1974
1975
1976
1977
1975–1979 chiến tranh biên giới Tây Nam 1979 chiến tranh biên giới phía Bắc 1986
1988
1991
1995
1998
2007
2013
2020–2023 Đại dịch COVID-19 Tham khảoInformation related to Niên biểu lịch sử Việt Nam |
Portal di Ensiklopedia Dunia