Kỷ lục bay caoĐây là những kỷ lục được thiết lập ở độ cao cao nhất trong khí quyển từ thời kỳ khí cầu đến hiện tại. Một số kỷ lục được công nhận bởi Fédération Aéronautique Internationale (Liên đoàn hàng không quốc tế). Máy bay
Mọi khí cầu
Khí cầu khí nóng
Tàu lượnĐộ cao cao nhất mà một máy bay không động cơ đạt được là 50.699 feet (15.453 m) vào ngày 30 tháng 8 2006, do Steve Fossett (phi công chính) and Einar Enevoldson (phi công phụ) thực hiện trên chiếc tàu lượn nghiên cứu hiệu suất cao của họ, phá vỡ kỷ lục trước đó là 1.662 ft (507m). Kỷ lục này là một phần của Dự án Perlan. Kỷ lục trước đó là 14.938 mét (49.009 feet) vào ngày 17 tháng 2 1986 do Robert Harris thực hiện ở Thành phố California, Mỹ. Xem thêmTham khảoInformation related to Kỷ lục bay cao |
Index:
pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve
Portal di Ensiklopedia Dunia