STT
|
Họ tên
|
Chức vụ khi được bầu
|
Chức vụ đảm nhiệm
|
Ghi chú
|
Chức vụ
|
Nhiệm kỳ
|
1 |
Vu Nghiễm Châu |
|
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Trung Quốc |
|
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Trung Quốc |
11/2012-10/2017 |
|
2 |
Tập Cận Bình |
|
Phó Chủ tịch nước |
|
Tổng Bí thư |
11/2012-10/2017 |
|
Chủ tịch nước |
3/2013-10/2017 |
|
3 |
Mã Khải |
|
Ủy viên Quốc vụ viện Chủ nhiệm Văn phòng Quốc vụ viện |
|
Phó Thủ tướng Quốc vụ viện |
3/2013-10/2017 |
|
4 |
Mã Biểu |
|
Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Quảng Tây |
|
Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Chính trị Hiệp thương Nhân dân Trung Quốc |
3/2013-10/2017 |
Người Tráng
|
5 |
Mã Hưng Thụy |
|
Bí thư Đảng bộ kiêm Chủ tịch Tập đoàn Khoa học và Công nghệ Không gian Vũ trụ Trung Quốc |
|
Thứ trưởng Bộ Công nghiệp và Tin tức hóa |
3/2013-11/2013 |
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy Quảng Đông |
11/2013-10/2017 |
|
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Quảng Đông |
1/2017-10/2017 |
|
6 |
Mã Hiểu Thiên |
|
Tổng Tư lệnh Quân chủng Không quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc |
|
Tổng Tư lệnh Quân chủng Không quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc |
11/2012-9/2017 |
|
7 |
Vương Quân |
|
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Sơn Tây |
|
Bí thư Khu ủy Khu tự trị Nội Mông |
12/2012-8/2016 |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ Nhân Đại Khu tự trị Nội Mông |
1/2013-1/2017 |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc |
9/2016-10/2017 |
|
8 |
Vương Hiệp |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch hóa Gia đình và Nhân khẩu Trung Quốc |
|
Chủ nhiệm Liên minh Hợp tác xã Cung cấp Tiêu dùng Toàn quốc Trung Hoa |
3/2013-10/2017 |
nữ
|
9 |
Vương Mân |
|
Bí thư Tỉnh ủy Liêu Ninh Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ Nhân Đại Liêu Ninh |
|
Bí thư Tỉnh ủy Liêu Ninh Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ Nhân Đại Liêu Ninh |
11/2013-5/2015 |
Miễn nhiệm do cáo buộc tham nhũng
|
10 |
Vương Dũng |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Giám sát Quản lý tài sản Nhà nước Quốc vụ viện |
|
Ủy viên Quốc vụ viện |
3/2013-10/2017 |
|
11 |
Vương Chính Vĩ |
|
Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Dân tộc Hồi Ninh Hạ |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Đại hội Đại biểu Nhân dân Trung Quốc |
3/2013-4/2016 |
Người Hồi
|
Phó Chủ tịch Chính Hiệp Toàn quốc Trung Quốc |
3/2013-10/2017 |
Người Hồi
|
12 |
Vương Nghị |
|
Chủ nhiệm Văn phòng Công tác Đài Loan Trung ương Đảng |
|
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao |
3/2013-10/2017 |
|
13 |
Vương Tam Vận |
|
Bí thư Tỉnh ủy Cam Túc |
|
Phó Chủ tịch Ủy ban Y tế, Văn hóa, Khoa học, Giáo dục Nhân Đại Toàn quốc |
4/2017-7/2017 |
Miễn nhiệm do cáo buộc tham nhũng
|
14 |
Vương Vạn Tân |
|
Phó Tổng Thư ký kiểm Ủy viên Thường vụ Nhân Đại Toàn quốc |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Nhân Đại Toàn quốc |
7/2015-10/2017 |
|
15 |
Vương Ngọc Phổ |
|
Bí thư thứ nhất Ban Bí thư Tổng Công hội Toàn quốc Trung Quốc |
|
Phó Viện trưởng Viện Công trình Trung Quốc |
3/2013-4/2015 |
|
Giám đốc Công ty hữu hạn cổ phần chế biến Dầu khí Trung Quốc |
4/2015-9/2017 |
|
Tổng cục trưởng cục giám sát Sản xuất Toàn quốc |
9/2017-10/2017 |
|
16 |
Vương Thần |
|
Chủ nhiệm Văn phòng Tuyên truyền Đối ngoại Trung ương Trung Cộng Chủ nhiệm Văn phòng Thông tin Quốc tế Quốc vụ viện |
|
Tổng thư ký kiêm Phó Ủy viên trưởng Nhân Đại Toàn quốc Trung Quốc |
3/2013-10/2017 |
|
17 |
Vương Đông Minh |
|
Bí thư Tỉnh ủy Tứ Xuyên |
|
Bí thư Tỉnh ủy Tứ Xuyên |
11/2012-10/2017 |
|
18 |
Vương Quang Á |
|
Chủ nhiệm Văn phòng sự vụ Hồng Kông Quốc vụ viện |
|
Chủ nhiệm Văn phòng sự vụ Hồng Kông Quốc vụ viện |
11/2012-10/2017 |
|
19 |
Vương Vĩ Quan |
|
Viện Phó Viện Khoa học Xã hội Trung Quốc |
|
Viện trưởng Viện Khoa học Xã hội Trung Quốc |
3/2013-10/2017 |
|
20 |
Vương An Thuận |
|
Quyền Thị trưởng Chính phủ Nhân dân Bắc Kinh |
|
Bí thư Đảng bộ Trung tâm Nghiên cứu phát triển Quốc vụ viện |
10/2016-10/2017 |
|
21 |
Vương Chí Cương |
|
Thứ trưởng Bộ Khoa học Kỹ thuật |
|
Thứ trưởng Bộ Khoa học Kỹ thuật |
11/2012-10/2017 |
|
22 |
Vương Kỳ Sơn |
|
Phó Thủ tướng Quốc vụ viện |
|
Bí thư Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương Trung Cộng |
11/2012-10/2017 |
|
23 |
Vương Hộ Ninh |
|
Chủ nhiệm Văn phòng Nghiên cứu Chính sách Trung ương Đảng |
|
Chủ nhiệm Văn phòng Nghiên cứu Chính sách Trung ương Đảng |
11/2012-10/2017 |
|
24 |
Vương Quốc Sinh |
|
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Hồ Bắc |
|
Bí thư Tỉnh ủy Thanh Hải |
6/2016-10/2017 |
|
25 |
Vương Học Quân |
|
Cục trưởng Cục Thông tin Kiến nghị Trung ương |
|
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh An Huy |
6/2013-6/2015 |
|
Bí thư Tỉnh ủy An Huy |
6/2015-10/2017 |
|
26 |
Vương Kiến Bình |
|
Tổng Tư lệnh Lực lượng Cảnh sát Nhân dân Trung Quốc |
|
Phó Tổng tham mưu trưởng Quân đội Giải phóng Nhân dân Trung Quốc |
12/2014-12/2015 |
|
Phó Tham mưu trưởng Bộ Tham mưu Liên hiệp Quân ủy Trung ương |
12/2015-8/2016 |
Miễn nhiệm do liên quan đến tham nhũng
|
27 |
Vương Thắng Tuấn |
|
Chánh án Toà án Nhân dân Tối cao |
|
Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Nhân Đại Toàn quốc |
3/2013-10/2017 |
|
28 |
Vương Hồng Nghiêu |
|
Chính ủy Tổng bộ Trang bị Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc |
|
Chính ủy Bộ Phát triển Trang bị Quân ủy Trung ương |
1/2016-1/2017 |
|
29 |
Vương Hiến Khôi |
|
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Hắc Long Giang |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hắc Long Giang Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ Nhân Đại tỉnh Hắc Long Giang |
3/2014-4/2017 |
|
Phó Chủ tịch Ủy ban Y tế, Văn hóa, Khoa học, Giáo dục Nhân Đại Toàn quốc |
4/2017-10/2017 |
|
30 |
Vương Quán Trung |
|
Phó Tổng tham mưu trưởng Quân đội Giải phóng Nhân dân Trung Quốc |
|
Phó Tham mưu trưởng Bộ Tham mưu Liên hiệp Quân ủy Trung ương |
1/2016-10/2017 |
|
31 |
Vương Gia Thụy |
|
Trưởng ban Ban Liên lạc Đối ngoại Trung ương Trung Cộng |
|
Phó Chủ tịch Chính Hiệp Toàn quốc Trung Quốc |
11/2015-10/2017 |
|
32 |
Vương Giáo Thành |
|
Tổng Tư lệnh Quân khu Thẩm Dương |
|
Tổng Tư lệnh Chiến khu Nam bộ |
1/2016-1/2017 |
|
33 |
Vương Tân Hiến |
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp người tàn tật Trung Quốc |
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp người tàn tật Trung Quốc |
11/2012-10/2017 |
|
34 |
Vương Nho Lâm |
|
Bí thư Tỉnh ủy Cát Lâm |
|
Bí thư Tỉnh ủy Sơn Tây |
9/2014-6/2016 |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Nông nghiệp và ứng phó Nông nghiệp Nhân Đại Toàn quốc |
6/2016-10/2017 |
|
35 |
Chi Thụ Bình |
|
Tổng cục trưởng Tổng cục Kiểm dịch Kiểm nghiệm Giám sát Chất lượng Quốc gia |
|
Tổng cục trưởng Tổng cục Kiểm dịch Kiểm nghiệm Giám sát Chất lượng Quốc gia |
11/2012-10/2017 |
|
36 |
Vưu Quyền |
|
Phó Tổng Thư ký Quốc Vụ viện |
|
Bí thư Tỉnh ủy Phúc Kiến |
12/2012-10/2017 |
|
37 |
Xa Tuấn |
|
Phó Bí thư Khu Tự trị Tân Cương Duy Ngô Nhĩ Chính ủy Binh đoàn Kiến thiết Sản xuất Tân Cương |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chiết Giang Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ Nhân Đại Chiết Giang |
4/2017-10/2017 |
|
38 |
Doãn Úy Dân |
|
Bộ trưởng An sinh Xã hội và Nhân lực Trung Quốc |
|
Bộ trưởng An sinh Xã hội và Nhân lực Trung Quốc |
11/2012-10/2017 |
|
39 |
Bayanqolu |
|
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Cát Lâm |
|
Bí thư Tỉnh ủy Cát Lâm |
8/2014-10/2017 |
Người Mông Cổ
|
40 |
Bagatur |
|
Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Nội Mông |
|
Chủ nhiệm Ủy ban sự vụ Dân tộc Quốc gia Phó Trưởng ban Mặt trận Thống nhất Trung ương |
4/2016-10/2017 |
Người Mông Cổ
|
41 |
Lư Triển Công |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hà Nam |
|
Phó Chủ tịch Chính Hiệp Toàn quốc |
3/2013-10/2017 |
|
42 |
Diệp Tiểu Văn |
|
Phó Viện trưởng thứ nhất, Bí thư Đảng bộ Học viện Chủ nghĩa Xã hội Trung ương |
|
Phó Viện trưởng thứ nhất, Bí thư Đảng bộ Học viện Chủ nghĩa Xã hội Trung ương |
11/2012-2/2016 |
|
43 |
Điền Trung |
|
Tổng Tư lệnh Hạm đội Bắc Hải Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc |
|
Phó Tổng Tư lệnh Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc |
12/2013-10/2017 |
|
44 |
Điền Tu Tư |
|
Chính ủy Không quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại Nhân Đại Toàn quốc |
8/2015-7/2006 |
Tước Đảng tịch
|
45 |
Padma Choling |
|
Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Tây Tạng |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ Nhân Đại Khu tự trị Tây Tạng |
1/2013-1/2017 |
Người Tây Tạng
|
46 |
Bạch Xuân Lễ |
|
Viện trưởng Viện Khoa học Trung Quốc |
|
Viện trưởng Viện Khoa học Trung Quốc |
11/2012-10/2017 |
Người Mãn
|
47 |
Lệnh Kế Hoạch |
|
Trưởng ban Công tác Mặt trận Thống nhất Trung ương |
|
Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Chính trị Hiệp thương Nhân dân Trung Quốc |
3/2013-1/2015 |
Tước Đảng tịch
|
48 |
Cát Bỉnh Hiên |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hắc Long Giang Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ Nhân Đại tỉnh Hắc Long Giang |
|
Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Nhân Đại Toàn quốc |
3/2013-10/2017 |
|
49 |
Chu Tiểu Đan |
|
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Quảng Đông |
|
Phó Chủ tịch Ủy ban Kinh tế Tài chính Nhân Đại Toàn quốc |
2/2017-10/2017 |
|
50 |
Chu Phúc Hi |
|
Chính ủy Quân khu Thành Đô |
|
Chính ủy Chiến khu Tây Bộ |
2/2016-1/2017 |
|
51 |
Toàn Triết Thù |
|
Bí thư Đảng bộ Hội Liên hiệp Công Thương nghiệp Toàn quốc Trung Quốc |
|
Bí thư Đảng bộ Hội Liên hiệp Công Thương nghiệp Toàn quốc Trung Quốc |
11/2012-5/2017 |
Người Triều Tiên
|
52 |
Lưu Bằng |
|
Cục trưởng Tổng cục Thể thao Quốc gia |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại Chính Hiệp Toàn quốc |
11/2016-10/2017 |
|
53 |
Lưu Nguyên |
|
Chính ủy Tổng bộ Hậu cần Quân Giải phòng Nhân dân Trung Quốc |
|
Phó Chủ tịch Ủy ban Kinh tế Tài chính Nhân Đại Toàn quốc |
2/2016-10/2017 |
|
54 |
Lưu Thành Quân |
|
Viện trưởng Viện Khoa học Quân sự Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Y tế, Khoa học, Giáo dục Nhân Đại Toàn quốc |
2/2015-10/2017 |
|
55 |
Lưu Vĩ Bình |
|
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Cam Túc |
|
Phó Viện trưởng Viện Khoa học Trung Quốc |
4/2016-10/2017 |
|
56 |
Lưu Diên Đông |
|
Ủy viên Quốc vụ viện Trưởng ban Tiểu ban Cải cách Thể chế Y tế, Y dược sâu rộng Quốc vụ viện Chủ nhiệm Ủy ban Học vị Quốc vụ viện |
|
Phó Tổng Lý Quốc vụ viện Trưởng ban Tiểu ban Cải cách Thể chế Y tế, Y dược sâu rộng Quốc vụ viện Chủ nhiệm Ủy ban Học vị Quốc vụ viện |
11/2012-10/2017 |
nữ
|
57 |
Lưu Kì Bảo |
|
Bí thư Tỉnh ủy Tứ Xuyên |
|
Trưởng ban Ban Tuyên truyền Trung ương Đảng |
11/2012-10/2017 |
|
58 |
Lưu Hiểu Giang |
|
Chính ủy Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại Nhân Đại Toàn quốc |
2/2015-10/2017 |
|
59 |
Lưu Gia Nghĩa |
|
Tổng Kiểm toán trưởng Tổng Kiểm toán Trung Quốc |
|
Bí thư Tỉnh ủy Sơn Đông |
4/2017-10/2017 |
|
60 |
Lưu Việt Quân |
|
Tổng Tư lệnh Quân khu Lan Châu |
|
Tổng Tư lệnh Chiến khu Đông Bộ |
2/2016-10/2017 |
|
61 |
Lưu Phúc Liên |
|
Chính ủy Quân khu Bắc Kinh |
|
Chính ủy Lực lượng chi viện chiến lược Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc |
12/2015-3/2017 |
|
62 |
Hứa Đạt Triết |
|
Tổng Giám đốc Tập đoàn Khoa học và Công nghiệp Hàng không Trung Quốc |
|
Thứ trưởng Bộ Công nghiệp và Tin tức hóa |
12/2013-9/2016 |
|
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Hồ Nam |
9/2016-10/2017 |
|
63 |
Hứa Kì Lượng |
|
Tổng Tư lệnh Không quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc |
|
Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương |
11/2012-10/2017 |
|
64 |
Hứa Diệu Nguyên |
|
Chính ủy Lực lượng Cảnh sát Vũ trang Nhân dân Trung Quốc |
|
Chính ủy Học viện Khoa học Quân sự Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc |
12/2014-6/2017 |
|
65 |
Tôn Hoài Sơn |
|
Phó Tổng Thư ký Ủy ban Thường vụ Chính Hiệp Toàn quốc |
|
Chủ nhiệm Ủy ban kiều bào Đài Loan, Macao, Hongkong Chính Hiệp Toàn quốc |
8/2016-3/2017 |
Tước Đảng tịch
|
66 |
Tôn Kiến Quốc |
|
Phó Tổng Tham mưu Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc |
|
Phó Tổng Tham mưu trưởng Bộ Liên hiệp Tham mưu Quân ủy Trung ương |
1/2016-10/2017 |
|
67 |
Tôn Xuân Lan |
|
Bí thư Tỉnh ủy Phúc Kiến |
|
Bí thư Thành ủy Thiên Tân |
11/2012-12/2014 |
nữ
|
Trưởng ban Mặt trận Thống nhất Trung ương |
12/2014-10/2017 |
|
68 |
Tôn Chính Tài |
|
Bí thư Tỉnh ủy Cát Lâm |
|
Bí thư Thành ủy Trùng Khánh |
11/2012-7/2017 |
Tước Đảng tịch
|
69 |
Tôn Tư Kính |
|
Chính ủy Viện Khoa học Quân sự Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc |
|
Chính ủy Lực lượng Cảnh sát Vũ trang Nhân dân Trung Quốc |
12/2014-1/2017 |
|
70 |
Tô Thụ Lâm |
|
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Phúc Kiến |
|
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Phúc Kiến |
11/2012-10/2015 |
Tước Đảng tịch
|
71 |
Đỗ Thanh Lâm |
|
Phó Chủ tịch Chính Hiệp Toàn quốc |
|
Phó Chủ tịch Chính Hiệp Toàn quốc |
11/2012-10/2017 |
|
72 |
Đỗ Kim Tài |
|
Phó Chủ nhiệm Tổng bộ Chính trị |
|
Bí thư Ủy ban Chính Pháp Toàn quân Bí thư Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Quân sự Trung ương Đảng |
11/2012-10/2017 |
|
73 |
Đỗ Hằng Nham |
|
Chính ủy Quân khu Tế Nam |
|
Phó Chủ nhiệm Bộ Công tác Chính trị Quân ủy Trung ương |
1/2016-10/2017 |
|
74 |
Lý Vĩ |
|
Chủ nhiệm Trung tâm Nghiên cứu Phát triển Quốc vụ viện |
|
Chủ nhiệm Trung tâm Nghiên cứu Phát triển Quốc vụ viện |
11/2012-10/2017 |
|
75 |
Lý Bân |
|
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh An Huy |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch hóa Gia đình và Y tế Quốc gia |
3/2013-10/2017 |
nữ
|
76 |
Lý Tòng Quân |
|
Giám đốc Tân Hoa xã |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục, Y tế, Văn hóa, Khoa học Kỹ thuật, Giáo dục Chính Hiệp Trung Quốc |
2/2015-10/2017 |
|
77 |
Lý Đông Sinh |
|
Phó trưởng ban Tiểu ban Lãnh đạo phòng chống và xử lý các vấn đề tà giáo Trung ương Chủ nhiệm Văn phòng Phòng chống và xử lý các vấn đề tà giáo Quốc vụ viện |
|
Phó trưởng ban Tiểu ban Lãnh đạo phòng chống và xử lý các vấn đề tà giáo Trung ương Chủ nhiệm Văn phòng Phòng chống và xử lý các vấn đề tà giáo Quốc vụ viện |
11/2012-12/2013 |
Tước Đảng tịch
|
78 |
Lý Lập Quốc |
|
Bộ trưởng Bộ Dân chính |
|
Bộ trưởng Bộ Dân chính |
11/2012-11/2016 |
Khai trừ lưu đảng 2 năm
|
79 |
Lý Kỉ Hằng |
|
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Vân Nam |
|
Bí thư Tỉnh ủy Vân Nam |
10/2014-8/2016 |
|
Bí thư Khu ủy Khu tự trị Nội Mông |
8/2016-10/2017
|
80 |
Lý Khắc Cường |
|
Phó Tổng lý Quốc vụ viện |
|
Tổng lý Quốc vụ viện |
3/2013-10/2017 |
|
81 |
Lý Học Dũng |
|
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Giang Tô |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Tài chính Nhân Đại Toàn quốc |
12/2015-10/2017 |
|
82 |
Lý Kiến Hoa |
|
Bí thư Đảng ủy Học viện Hành chính Quốc gia Đảng |
|
Bí thư Khu ủy Khu tự trị Ninh Hạ Dân tộc Hồi |
3/2013-4/2017 |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Đề án Chính Hiệp Toàn quốc |
6/2017-10/2017 |
|
83 |
Lý Kiến Quốc |
|
Tổng Thư ký kiêm Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Nhân Đại Toàn quốc |
|
Phó Ủy viên thứ nhất Ủy ban Thường vụ Nhân Đại Toàn quốc Chủ tịch Tổng Công hội Toàn quốc |
3/2013-10/2017 |
|
84 |
Lý Hồng Trung |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hồ Bắc |
|
Bí thư Thành ủy Thiên Tân |
9/2016-10/2017 |
|
85 |
Lý Nguyên Triều |
|
Trưởng ban Ban Tổ chức Trung ương Đảng |
|
Phó Chủ tịch nước |
3/2013-10/2017 |
|
86 |
Dương Tinh |
|
Chủ nhiệm Ủy ban sự vụ Dân tộc Quốc gia |
|
Tổng Thư ký kiêm Ủy viên Quốc vụ viện Viện trưởng Học viện Hành chính Quốc gia |
3/2013-10/2017 |
Người Mông Cổ
|
87 |
Dương Truyền Đường |
|
Chủ nhiệm Liên minh Hợp tác xã Cung cấp Tiêu dùng Toàn quốc Trung Hoa |
|
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận chuyển |
8/2012-9/2016 |
|
Bí thư Đảng bộ Bộ Giao thông Vận chuyển |
6/2012-10/2017 |
|
88 |
Dương Kim Sơn |
|
Tổng Tư lệnh Quân khu Tây Tạng |
|
Phó Tổng Tư lệnh Quân khu Thành Đô |
7/2013-10/2014 |
Tước Đảng tịch
|
89 |
Dương Đống Lương |
|
Tổng cục trưởng Cục Giám sát Sản xuất Toàn quốc Phó Chủ nhiệm Ủy ban Sản xuất an toàn Quốc vụ viện |
|
Tổng cục trưởng Cục Giám sát Sản xuất Toàn quốc Phó Chủ nhiệm Ủy ban Sản xuất an toàn Quốc vụ viện |
11/2012-8/2015 |
Tước Đảng tịch truy tố
|
90 |
Dương Khiết Trì |
|
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao |
|
Ủy viên Quốc vụ viện Chủ nhiệm Văn phòng kiêm Bí thư Tiểu ban Công tác lãnh đạo Đối ngoại Trung ương Tổng Thư ký Tiểu ban Công tác Lãnh đạo với Đài Loan Trung ương |
3/2013-10/2017 |
|
91 |
Dương Hoán Ninh |
|
Thứ trưởng Bộ Công an |
|
Tổng cục trưởng Cục Giám sát Sản xuất Toàn quốc |
10/2015-7/2017 |
Khai trừ lưu đảng 2 năm
|
92 |
Tiếu Cương |
|
Bí thư Đảng ủy Công ty Quản lý tài sản Đông Phương Chủ tịch Ủy ban Phát triển chiến lược Ban Giám đốc kiêm Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần hữu hạn Ngân hàng Trung Quốc |
|
Chủ tịch Ủy ban Giám sát và Quản lý Chứng khoán |
3/2013-2/2016 |
|
93 |
Tiếu Tiệp |
|
Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế Quốc gia |
|
Phó Tổng Thư ký Quốc vụ viện |
3/2013-11/2016 |
|
Bộ trưởng Bộ Tài chính |
11/2016-10/2017 |
|
94 |
Ngô Xương Đức |
|
Phó Chủ nhiệm Tổng bộ Chính trị Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc |
|
Phó Chủ nhiệm Bộ Công tác Chính trị Quân ủy Trung ương |
1/2016-1/2017 |
|
95 |
Ngô Thắng Lợi |
|
Tổng Tư lệnh Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc |
|
Ủy viên Quân ủy Trung ương |
1/2017-10/2017 |
|
96 |
Ngô Ái Anh |
|
Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
|
Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
11/2012-2/2017 |
Tước Đảng tịch nữ
|
97 |
Ngô Tân Hùng |
|
Chủ tịch Ủy ban Giám sát Điện lực Trung Quốc |
|
Cục trưởng Cục Năng lượng Nguyên tử Trung Quốc |
3/2013-12/2014 |
|
Phó Chủ tịch Ủy ban Kinh tế Chính Hiệp Toàn quốc |
2/2015-10/2017 |
|
98 |
Hà Nghị Đình |
|
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Nghiên cứu Chính sách Trung ương |
|
Phó Hiệu trưởng Trường Đảng Trung ương |
9/2013-10/2017 |
|
99 |
Lãnh Dung |
|
Chủ tịch Hội Nghiên cứu Văn chương Trung ương |
|
Chủ tịch Hội Nghiên cứu Văn chương Trung ương |
11/2012-10/2017 |
|
100 |
Uông Dương |
|
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Đông |
|
Phó Thủ tướng Trưởng ban Tiểu ban Công tác Lãnh đạo Xóa đói giảm nghèo và Phát triển Quốc vụ viện |
3/2013-10/2017 |
|
101 |
Uông Vĩnh Thanh |
|
Chủ nhiệm Văn phòng Ủy ban Biên chế Cơ cấu Trung ương |
|
Tổng Thư ký Ủy ban Chính Pháp Trung ương |
4/2013-10/2017 |
|
102 |
Thẩm Dược Dược |
|
Phó Trưởng ban Thường vụ Ban Tổ chức Trung ương |
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Toàn quốc |
5/2013-10/2017 |
nữ
|
103 |
Thẩm Đức Vịnh |
|
Phó Viện trưởng Pháp viện Tối cao Nhân dân Trung Quốc Chánh án cấp nhất Trung Quốc |
|
Phó Viện trưởng Pháp viện Tối cao Nhân dân Trung Quốc Chánh án cấp nhất Trung Quốc |
11/2012-10/2017 |
|
104 |
Tống Đại Hàm |
|
Chủ nhiệm Văn phòng Pháp chế Quốc vụ viện |
|
Chủ nhiệm Văn phòng Pháp chế Quốc vụ viện |
11/2012-3/2017 |
|
105 |
Tống Tú Nham |
|
Bí thư thứ nhất Hội Liên hiệp Phụ nữ Toàn quốc |
|
Bí thư thứ nhất Hội Liên hiệp Phụ nữ Toàn quốc |
11/2012-10/2017 |
nữ
|
106 |
Trương Dương |
|
Chủ nhiệm Tổng Bộ Chính trị Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc |
|
Chủ nhiệm Bộ Công tác Chính trị Quân ủy Trung ương |
1/2016-8/2017 |
|
107 |
Trương Mao |
|
Bí thư Đảng bộ Bộ Y tế |
|
Cục trưởng Tổng cục Quản lý Hành chính Công Thương Quốc gia |
3/2013-10/2017 |
|
108 |
Trương Nghị |
|
Bí thư Khu ủy Khu tự trị Dân tộc Hồi Ninh Hạ |
|
Bí thư Ủy ban Quản lý Giám sát Tài sản Quốc vụ viện |
3/2013-12/2016 |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp Nội vụ Nhân Đại Toàn quốc |
12/2016-10/2017 |
|
109 |
Trương Hựu Hiệp |
|
Bộ trưởng Tổng Bộ Trang thiết bị Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc |
|
Bộ trưởng Bộ Phát triển Trang bị Quân ủy Trung ương |
1/2016-8/2017 |
|
110 |
Trương Sĩ Ba |
|
Tổng Tư lệnh Quân khu Bắc Kinh |
|
Hiệu trưởng Đại học Quốc phòng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc |
12/2014-1/2017 |
|
111 |
Trương Khánh Vĩ |
|
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Hà Bắc |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hắc Long Giang |
4/2017-10/2017 |
|
112 |
Trương Khánh Lê |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hà Bắc |
|
Tổng Thư ký Ủy ban Chính Hiệp Toàn quốc |
3/2013-10/2017 |
|
113 |
Trương Chí Quân |
|
Thứ trưởng Bộ Ngoại giao |
|
Chủ nhiệm Văn phòng Công tác Đài Loan Trung ương Đảng |
3/2013-10/2017 |
|
114 |
Trương Quốc Thanh |
|
Tổng Giám đốc Tập đoàn Công nghiệp Binh khí Trung Quốc |
|
Phó Bí thư Thành ủy Trung Khánh |
4/2013-12/2016 |
|
Thị trưởng Chính phủ Nhân dân Trùng Khánh |
12/2016-10/2017 |
|
115 |
Trương Bảo Thuận |
|
Bí thư Tỉnh ủy An Huy |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Bảo vệ Tài nguyên và Môi trường Nhân Đại Toàn quốc |
7/2015-10/2017 |
|
116 |
Trương Xuân Hiền |
|
Bí thư Khu ủy Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương |
|
Phó Trưởng ban Tiểu ban Công tác Lãnh đạo kiến thiết Trung ương Phó Trưởng ban Công tác Điều phối Tân Cương Trung ương |
8/2016-10/2017 |
|
117 |
Trương Cao Lệ |
|
Bí thư Thành ủy Thiên Tân |
|
Phó Thủ tướng Chủ nhiệm Ủy ban Kiến thiết Công trình Tam Hiệp Quốc vụ viện |
3/2013-10/2017 |
|
118 |
Trương Hải Dương |
|
Chính ủy Lực lượng Pháo binh thứ hai Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật Nhân Đại Toàn quốc |
2/2015-10/2017 |
|
119 |
Trương Duệ Huỳnh |
|
Phó Trưởng ban Ban Công tác Mặt trận Thống nhất Trung ương |
|
Phó Trưởng ban Ban Công tác Mặt trận Thống nhất Trung ương |
11/2012-10/2017 |
|
120 |
Trương Đức Giang |
|
Bí thư Thành ủy Trùng Khánh |
|
Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc Trưởng ban Tiểu ban Công tác Điều phối Hồng Kông |
3/2013-10/2017 |
|
121 |
Lục Hạo |
|
Bí thư thứ nhất Ban Bí thư Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản chủ nghĩa Trung Quốc |
|
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Hắc Long Giang |
3/2013-10/2017 |
|
122 |
Trần Hi |
|
Bí thư Đảng bộ Hiệp hội Khoa học Kỹ thuật Trung Quốc |
|
Phó Trưởng ban Thường vụ Ban Tổ chức Trung ương Đảng |
4/2013-10/2017 |
|
123 |
Trần Lôi |
|
Bộ trưởng Bộ Thủy lợi |
|
Bộ trưởng Bộ Thủy lợi |
11/2012-10/2017 |
|
124 |
Trần Toàn Quốc |
|
Bí thư Khu ủy Khu tự trị Tây Tạng |
|
Bí thư Khu ủy Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương |
8/2016-10/2017 |
|
125 |
Trần Cầu Phát |
|
Thứ trưởng Bộ Công nghiệp và Tin tức hóa |
|
Chủ tịch Ủy ban Chính Hiệp tỉnh Hồ Nam |
1/2013-1/2016 |
Người Miêu
|
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Liêu Ninh |
6/2015-10/2017 |
|
126 |
Trần Bảo Sinh |
|
Phó Hiệu trưởng Trường Đảng Trung ương |
|
Bộ trưởng Bộ Giáo dục |
7/2016-10/2017 |
|
127 |
Trần Chính Cao |
|
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Liêu Ninh |
|
Bộ trưởng Bộ Nhà ở và Phát triển đô thị Nông thôn |
6/2014-6/2017 |
|
128 |
Trần Mẫn Nhĩ |
|
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Quý Châu |
|
Bí thư Tỉnh ủy Quý Châu |
7/2015-6/2017 |
|
Bí thư Thành ủy Trùng Khánh |
7/2017-10/2017 |
|
129 |
Nur Bekri |
|
Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Cải cách và Phát triển Quốc gia |
12/2004-10/2017 |
Người Duy Ngô Nhĩ
|
130 |
Miêu Vu |
|
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp và Tin tức hóa |
|
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp và Tin tức hóa |
11/2012-10/2017 |
|
131 |
Phạm Trường Long |
|
Tổng Tư lệnh Quân khu Tế Nam |
|
Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương |
11/2012-10/2017 |
|
132 |
Lâm Quân |
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp Hoa kiều về nước Toàn quốc |
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp Hoa kiều về nước Toàn quốc |
11/2012-10/2017 |
|
133 |
Lâm Tả Minh |
|
Tổng Giám đốc Tập đoàn Công nghiệp Hàng không |
|
Chủ tịch Tập đoàn Công nghiệp Hàng không |
11/2012-10/2017 |
|
134 |
Thượng Phúc Lâm |
|
Chủ tịch Ủy ban Quản lý Giám sát tài sản Ngân hàng Trung Quốc |
|
Chủ tịch Ủy ban Quản lý Giám sát tài sản Ngân hàng Trung Quốc |
11/2012-2/2017 |
|
135 |
La Chí Quân |
|
Bí thư Tỉnh ủy Giang Tô |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Bảo vệ Tài nguyên và Môi trường Nhân Đại Toàn quốc |
7/2016-10/2017 |
|
136 |
La Bảo Minh |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hải Nam |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Hoa kiều Nhân Đại Toàn quốc |
4/2017-10/2017 |
|
137 |
Chu Tế |
|
Viện trưởng Viện Công trình Trung Quốc |
|
Viện trưởng Viện Công trình Trung Quốc |
11/2012-10/2017 |
|
138 |
Chu Cường |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hồ Nam |
|
Viện trưởng Pháp viện Nhân dân Tối cao |
3/2013-10/2017 |
|
139 |
Chu Bản Thuận |
|
Tổng Thư ký Ủy ban Chính Pháp Trung ương |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hà Bắc |
3/2013-7/2015 |
Tước Đảng tịch
|
140 |
Chu Sinh Hiền |
|
Bộ trưởng Bộ Bảo vệ Môi trường |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Môi trường, tài nguyên, nhân khẩu Chính Hiệp Toàn quốc |
2/2015-10/2017 |
|
141 |
Trịnh Vệ Bình |
|
Chính ủy Quân khu Nam Kinh |
|
Chính ủy Quân khu Đông Bộ Quân ủy Trung ương |
1/2016-9/2017 |
|
142 |
Phòng Phong Huy |
|
Tổng Tham mưu trưởng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc |
|
Tổng Tham mưu Bộ Liên hiệp Tham mưu Quân ủy Trung ương |
1/2016-8/2017 |
|
143 |
Mạnh Học Nông |
|
Phó Bí thư Ủy ban Công tác Trực thuộc Trung ương |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Pháp chế và Xã hội Chính Hiệp Toàn quốc |
3/2013-10/2017 |
|
144 |
Mạnh Kiến Trụ |
|
Bộ trưởng Bộ Công An |
|
Bí thư Ủy ban Chính Pháp Trung ương |
11/2012-10/2017 |
|
145 |
Hạng Tuấn Ba |
|
Chủ tịch Ủy ban Quản lý Giám sát Bảo hiểm Trung Quốc |
|
Chủ tịch Ủy ban Quản lý Giám sát Bảo hiểm Trung Quốc |
11/2012-4/2017 |
Tước Đảng tịch
|
146 |
Triệu Thực |
|
Bí thư Đảng bộ Hội Liên hiệp giới Văn học Nghệ thuật Trung Quốc |
|
Bí thư Đảng bộ Hội Liên hiệp giới Văn học Nghệ thuật Trung Quốc |
11/2012-10/2017 |
nữ
|
147 |
Triệu Chính Vĩnh |
|
Chủ tịch Chính phủ Nhân dân tỉnh Thiểm Tây |
|
Bí thư Tỉnh ủy Thiểm Tây |
12/2012-3/2016 |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp Nội vụ Nhân Đại Toàn quốc |
4/2016-10/2017 |
|
148 |
Triệu Lạc Tế |
|
Bí thư Tỉnh ủy Thiểm Tây |
|
Trưởng ban Ban Tổ chức Trung ương Đảng |
12/2012-10/2017 |
|
149 |
Triệu Khắc Thạch |
|
Bộ trưởng Tổng Bộ Hậu cần Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc |
|
Bộ trưởng Bộ Phòng vệ Hậu cần Quân ủy Trung ương |
1/2016-9/2017 |
|
150 |
Triệu Khắc Chí |
|
Bí thư Tỉnh ủy Quý Châu |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hà Bắc |
7/2015-10/2017 |
|
151 |
Triệu Tông Kỳ |
|
Tổng Tư lệnh Quân khu Tế Nam |
|
Tổng Tư lệnh Chiến khu Tây Bộ Quân ủy Trung ương |
2/2016-10/2017 |
|
152 |
Triệu Hồng Chúc |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chiết Giang |
|
Phó Bí thư Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương Đảng |
11/2012-10/2017 |
|
153 |
Hồ Trạch Quân |
|
Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao |
|
Tổng Kiểm toán trưởng Tổng Kiểm toán Trung Quốc |
4/2017-10/2017 |
nữ
|
154 |
Hồ Xuân Hoa |
|
Bí thư Khu ủy Khu tự trị Nội Mông |
|
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Đông |
12/2012-10/2017 |
|
155 |
Du Chính Thanh |
|
Bí thư Thành ủy Thượng Hải |
|
Chủ tịch Chính Hiệp Trung Quốc |
3/2013-10/2017 |
|
156 |
Khương Đại Minh |
|
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Sơn Đông |
|
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên Đất đai |
3/2013-10/2017 |
|
157 |
Khương Dị Khang |
|
Bí thư Tỉnh ủy Sơn Đông |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Tài chính Nhân Đại Toàn quốc |
4/2017-10/2017 |
|
158 |
Lạc Huệ Ninh |
|
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Thanh Hải |
|
Bí thư Tỉnh ủy Thanh Hải |
3/2013-6/2016 |
|
Bí thư Tỉnh ủy Sơn Tây |
6/2016-10/2017 |
|
159 |
Tần Quang Vinh |
|
Bí thư Tỉnh ủy Vân Nam |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp Nội vụ Nhân Đại Toàn quốc |
10/2014-10/2017 |
|
160 |
Viên Thuần Thanh |
|
Bí thư Tỉnh ủy Sơn Tây |
|
Phó Trưởng ban Tiểu ban Công tác Lãnh đạo Nông thôn Trung ương |
9/2014-10/2017 |
|
161 |
Viên Quý Nhân |
|
Bộ trưởng Bộ Giáo dục |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại Chính Hiệp Toàn quốc |
7/2016-102017 |
|
162 |
Cảnh Huệ Xương |
|
Bộ trưởng Bộ An toàn Quốc gia |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban kiều bào Đài Loan, Macao, Hongkong Chính Hiệp Toàn quốc |
11/2016-10/2017 |
|
163 |
Nhiếp Vệ Quốc |
|
Chủ nhiệm Văn phòng Kiến thiết Công trình Tam Hiệp |
|
Chủ nhiệm Văn phòng Kiến thiết Công trình Tam Hiệp |
11/2012-10/2017 |
|
164 |
Lật Chiến Thư |
|
Chủ nhiệm Văn phòng Trung ương Đảng |
|
Chủ nhiệm Văn phòng Trung ương Đảng |
11/2012-10/2017 |
|
165 |
Cổ Đình An |
|
Phó Chủ nhiệm Tổng bộ Chính trị Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc |
|
Phó Chủ nhiệm Bộ Công tác Chính trị Quân ủy Trung ương |
1/2016-10/2017 |
|
166 |
Lưu Hạc |
|
Bí thư Đảng bộ Trung tâm Nghiên cứu Phát triển Quốc vụ viện |
|
Chủ nhiệm Văn phòng Tiểu ban Lãnh đạo Kinh tế Tài chính Trung ương |
3/2013-10/2017 |
|
167 |
Lưu Vân Sơn |
|
Trưởng ban Tuyên truyền Trung ương Đảng |
|
Bí thư thứ nhất Ban Bí thư Trung ương Đảng Hiệu trưởng trường Đảng Trung ương Chủ nhiệm Ủy ban Kiến thiết Văn minh Tinh thần Trung ương |
11/2012-10/2017 |
|
168 |
Lưu Á Châu |
|
Chính ủy Đại học Quốc phòng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc |
|
Chính ủy Đại học Quốc phòng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc |
11/2012-2/2017 |
|
169 |
Hạ Bảo Long |
|
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Chiết Giang |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chiết Giang |
12/2013-4/2017 |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Bảo vệ Tài nguyên và Môi trường Nhân Đại Toàn quốc |
4/2017-10/2017 |
|
170 |
Thiết Ngưng |
|
Chủ tịch Hiệp hội Tác gia Trung Quốc |
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp giới Văn học Nghệ thuật Chủ tịch Hiệp hội Tác gia Trung Quốc |
12/2016-10/2017 |
nữ
|
171 |
Từ Thủ Thịnh |
|
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Hồ Nam |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hồ Nam |
4/2013-8/2016 |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Nông thôn và Nông nghiệp Nhân Đại Toàn quốc |
8/2016-10/2017 |
|
172 |
Từ Thiệu Sử |
|
Bộ trưởng Bộ Đất đai Lãnh thổ |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Cải cách Phát triển Nhà nước |
3/2013-2/2017 |
|
173 |
Từ Phấn Lâm |
|
Tổng Tư lệnh Quân khu Quảng Châu |
|
Phó Tổng Tham mưu trưởng Bộ Tham mưu Liên hiệp Quân ủy Trung ương |
1/2016-10/2017 |
|
174 |
Cao Hổ Thành |
|
Đại biểu đàm phán mậu dịch Quốc tế Bộ Thương mại |
|
Bộ trưởng Bộ Thương mại |
3/2013-2/2017 |
|
175 |
Quách Thành Côn |
|
Bí thư Khu ủy Khu tự trị Dân tộc Tráng Quảng Tây |
|
Bộ trưởng Bộ Công An |
12/2012-10/2017 |
|
176 |
Quách Kim Long |
|
Bí thư Thành ủy Bắc Kinh |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiến thiết Văn minh Tinh thần Trung ương |
5/2017-10/2017 |
|
177 |
Quách Canh Mậu |
|
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Hà Nam |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hà Nam |
3/2013-3/2016 |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Nông thôn và Nông nghiệp Nhân Đại Toàn quốc |
3/2016-10/2017 |
|
178 |
Quách Thụ Thanh |
|
Chủ tịch Ủy ban Giám sát và Quản lý Chứng khoán |
|
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Sơn Đông |
3/2013-3/2017 |
|
Chủ tịch Ủy ban Quản lý Giám sát tài sản Ngân hàng Trung Quốc |
3/2017-10/2017 |
|
179 |
Hoàng Hưng Quốc |
|
Thị trưởng Chính phủ Nhân dân Thiên Tân |
|
Quyền Bí thư Thành ủy Thiên Tân Thị trưởng Chính phủ Nhân dân Thiên Tân |
12/2014-9/2016 |
Tước Đảng tịch
|
180 |
Hoàng Kì Phàm |
|
Thị trưởng Chính phủ Nhân dân Trùng Khánh |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Tài chính Nhân Đại Toàn quốc |
2/2017-10/2017 |
|
181 |
Hoàng Thụ Hiền |
|
Phó Bí thư Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương Đảng |
|
Bộ trưởng Bộ Dân Chính |
11/2016-10/2017 |
|
182 |
Tào Kiến Minh |
|
Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao |
|
Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao |
11/2012-10/2017 |
|
183 |
Thích Kiến Quốc |
|
Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc |
|
Phó Tổng Tham mưu trưởng Bộ Tham mưu Liên hiệp Quân ủy Trung ương |
1/2016-10/2017 |
|
184 |
Thường Vạn Toàn |
|
Bộ trưởng Tổng bộ Trang bị Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc |
|
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
3/2013-10/2017 |
|
185 |
Lộc Tâm Xã |
|
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Giang Tây |
|
Bí thư Tỉnh ủy Giang Tây |
6/2016-10/2017 |
|
186 |
Bành Dũng |
|
Tổng Tư lệnh Quân khu Tân Cương |
|
Ủy viên Quân ủy Trung ương |
1/2017-10/2017 |
|
187 |
Bành Thanh Hoa |
|
Chủ nhiệm Văn phòng Liên lạc Đặc khu hành chính Hongkong thường trú Chính phủ Trung ương |
|
Bí thư Khu ủy Khu tự trị Dân tộc Tráng Quảng Tây |
12/2012-10/2017 |
|
188 |
Tưởng Định Chi |
|
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Hải Nam |
|
Bí thư Tỉnh ủy Giang Tô |
1/2015-10/2017 |
|
189 |
Tưởng Kiến Quốc |
|
Bí thư Tổng cục Xuất bản báo chí, phát thanh truyền hình Quốc gia |
|
Chủ nhiệm Văn phòng Tuyên truyền Đối ngoại Trung ương |
1/2015-10/2017 |
|
190 |
Tưởng Khiết Mẫn |
|
Tổng Giám đốc Tập đoàn Dầu khí Thiên nhiên Trung Quốc |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Quản lý Giám sát Tài sản Quốc vụ viện |
3/2013-12/2013 |
Tước Đảng tịch
|
191 |
Hàn Chính |
|
Bí thư Thành ủy Thượng Hải |
|
Bí thư Thành ủy Thượng Hải |
11/2012-10/2017 |
|
192 |
Hàn Trường Phú |
|
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp |
|
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp |
11/2012-10/2017 |
|
193 |
Tiêu Hoán Thành |
|
Cục trưởng Cục Quản lý sự vụ cơ quan Quốc vụ viện |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban kiều bào Đài Loan, Macao, Hongkong Chính Hiệp Toàn quốc |
10/2015-10/2017 |
|
194 |
Tạ Phục Chiêm |
|
Chủ nhiệm Văn phòng Nghiên cứu Quốc vụ viện |
|
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Hà Nam |
4/2013-3/2016 |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hà Nam |
3/2016-10/2017 |
|
195 |
Cường Vệ |
|
Bí thư Tỉnh ủy Thanh Hải |
|
Bí thư Tỉnh ủy Giang Tây |
3/2013-6/2016 |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp Nội vụ Nhân Đại Toàn quốc |
6/2016-10/2017 |
|
196 |
Lâu Kế Vĩ |
|
Giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn Đầu tư Trung Quốc |
|
Bộ trưởng Bộ Tài chính |
3/2013-11/2016 |
|
Giám đốc Quỹ An sinh Xã hội Quốc vụ viện |
11/2016-10/2017 |
|
197 |
Giải Chấn Hoa |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Cải cách và phát triển Quốc gia |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Môi trường Tài nguyên Nhân khẩu Toàn quốc |
2/2015-10/2017 |
|
198 |
Trữ Ích Dân |
|
Chính ủy Quân khu Thẩm Dương |
|
Chính ủy Chiến khu Bắc Bộ Quân ủy Trung ương |
2/2016-10/2017 |
|
199 |
Thái Vũ |
|
Bộ trưởng Bộ Văn hóa |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại Chính Hiệp Toàn quốc |
2/2015-10/2017 |
|
200 |
Thái Danh Chiếu |
|
Tổng Biên tập Nhân dân Nhật báo |
|
Phó Trưởng ban Tuyên truyền Trung ương |
5/2013-12/2014 |
|
Bí thư Đảng ủy Tân Hoa xã |
12/2014-10/2017 |
|
201 |
Thái Anh Đĩnh |
|
Tổng Tư lệnh Quân khu Nam Kinh |
|
Viện trưởng Viện Khoa học Quân sự |
2/2016-10/2017 |
|
202 |
Thái phó Triều |
|
Cục trưởng Tổng cục Quảng bá Điện ảnh Thị trường |
|
Phó Chủ tịch Ủy ban Y tế, Văn hóa, Khoa học, Giáo dục Chính Hiệp Toàn quốc |
9/2016-10/2017 |
|
203 |
Lạc Thụ Cương |
|
Phó Trưởng ban Thường vụ Ban Tuyên truyền Trung ương Đảng |
|
Bộ trưởng Bộ Văn hóa |
12/2014-10/2017 |
|
204 |
Ngụy Lượng |
|
Chính ủy Quân khu Quảng Châu |
|
Chính ủy Chiến khu Nam Bộ Quân ủy Trung ương |
1/2016-10/2017 |
|
205 |
Ngụy Phượng Hòa |
|
Tổng Tư lệnh Lực lượng Pháo binh thứ 2 |
|
Tổng Tư lệnh Quân chủng Tên lửa Chiến lược |
12/2015-10/2017 |
|
206 |
Mã Kiến Đường |
|
Cục trưởng Cục Thống kê Quốc gia |
|
Phó Viện trưởng Học viện Hành chính Quốc gia |
4/2015-10/2017 |
Bầu bổ sung 10/2014
|
207 |
Vương Tác An |
|
Cục trưởng Cục sự vụ Tín ngưỡng Quốc gia |
|
Cục trưởng Cục sự vụ Tín ngưỡng Quốc gia |
10/2014-10/2017 |
Bầu bổ sung 10/2014
|
208 |
Mao Vạn Xuân |
|
Trưởng ban Ban Tổ chức Tỉnh ủy Thiểm Tây |
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy Thiểm Tây |
10/2016-10/2017 |
Bầu bổ sung 10/2014
|
209 |
Lưu Hiểu Khải |
|
Trưởng ban Ban Công tác Mặt trận thống nhất Tỉnh ủy Quý Châu |
|
Trưởng ban Ban Công tác Mặt trận thống nhất Tỉnh ủy Quý Châu |
10/2015-10/2017 |
Bầu bổ sung 10/2015 Dân tộc Miêu
|
210 |
Trần Chí Vinh |
|
Bí thư Ủy ban Chính Pháp Tỉnh ủy Hải Nam |
|
Bí thư Ủy ban Chính Pháp Tỉnh ủy Hải Nam |
10/2015-8/2016 |
Bầu bổ sung 10/2015 Mất khi đang tại nhiệm Dân tộc Lê
|
211 |
Kim Chấn Cát |
|
Bí thư Ủy ban Chính Pháp Tỉnh ủy Cát Lâm |
|
Phó Chủ tịch Chính Hiệp tỉnh Cát Lâm |
5/2017-10/2017 |
Bầu bổ sung 10/2015 Người Triều Tiên
|
212 |
Triệu Hiến Canh |
|
Phó Viện trưởng Viện Công trình Trung Quốc |
|
Phó Viện trưởng Viện Công trình Trung Quốc |
10/2016-10/2017 |
Bầu bổ sung 10/2016
|
213 |
Hàm Huy |
|
Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Dân tộc Hồi Ninh Hạ |
|
Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Dân tộc Hồi Ninh Hạ |
10/2016-10/2017 |
Bầu bổ sung 10/2016 nữ, người Hồi
|
214 |
Thôi Ba |
|
Phó Bí thư Khu ủy Khu tự trị Hồi Ninh Hạ |
|
Phó Bí thư Khu ủy Khu tự trị Hồi Ninh Hạ |
11/2012-4/2017 |
Bầu bổ sung 10/2017
|
215 |
Thư Hiểu Cầm |
|
Cục trưởng Cục Thông tin Quốc gia |
|
Cục trưởng Cục Thông tin Quốc gia |
10/2017 |
Bầu bổ sung 10/2017 nữ
|
216 |
Mã Thuận Thanh |
|
Phó Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Dân tộc Hồi Ninh Hạ |
|
Phó Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Dân tộc Hồi Ninh Hạ |
10/2017 |
Bầu bổ sung 10/2017 Người Hồi
|
217 |
Vương Kiến Quân |
|
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Thanh Hải |
|
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Thanh Hải |
10/2017 |
Bầu bổ sung 10/2017
|
218 |
Lý Cường |
|
Bí thư Tỉnh ủy Giang Tô |
|
Bí thư Tỉnh ủy Giang Tô |
10/2017 |
Bầu bổ sung 10/2017
|
219 |
Trần Vũ |
|
Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Dân tộc Tráng Quảng Tây |
|
Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Dân tộc Tráng Quảng Tây |
10/2017 |
Bầu bổ sung 10/2017 Người Tráng
|
220 |
Trần Minh Minh |
|
Phó Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Quý Châu |
|
Phó Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Quý Châu |
10/2017 |
Bầu bổ sung 10/2017 Người Bố Y
|
221 |
Triệu Lập Hùng |
|
Phó Chủ nhiệm Nhân Đại tỉnh Vân Nam |
|
Phó Chủ nhiệm Nhân Đại tỉnh Vân Nam |
10/2017 |
Bầu bổ sung 10/2017 người Bạch
|
222 |
Triệu Thụ Tùng |
|
Chủ tịch Hiệp hội Lâm nghiệp Trung Quốc |
|
Chủ tịch Hiệp hội Lâm nghiệp Trung Quốc |
10/2017 |
Bầu bổ sung 10/2017
|
223 |
Đoàn Xuân Hoa |
|
Phó Thị trưởng Chính phủ Nhân dân Thiên Tân |
|
Phó Thị trưởng Chính phủ Nhân dân Thiên Tân |
10/2017 |
Bầu bổ sung 10/2017
|
224 |
Losang Jamcan |
|
Chủ tịch Nhân Đại Khu tự trị Tây Tạng |
|
Chủ tịch Nhân Đại Khu tự trị Tây Tạng |
10/2017 |
Bầu bổ sung 10/2017 Người Tạng
|